(Baoquangngai.vn)- UBND tỉnh Quảng Ngãi vừa ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 5/9/2016.
Theo đó, mức phí mới áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản, các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
![]() |
Ảnh minh họa |
Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại. Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng.
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được để lại 50% cho ngân sách cấp xã để hỗ trợ công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại nơi thực tế diễn ra hoạt động khai thác khoáng sản;
50% cho ngân sách huyện, thành phố để điều tiết hỗ trợ công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại các khu vực bị ảnh hưởng trong địa bàn huyện, thành phố do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.
Cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được quy định như sau:
TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
---|---|---|---|
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon) |
Tấn |
50.000 |
9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite) |
Tấn |
30.000 |
11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
60.000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
90.000 |
3 |
Quặng đá quý: Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa |
Tấn |
70.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
5.000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
2.500 |
6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
2.000 |
7 |
Cát vàng (cát xây, tô) |
m3 |
4.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
6.000 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
3.000 |
|
Riêng cát nhiễm mặn |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
1.500 |
11 |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
12 |
Thạch cao |
m3 |
2.500 |
13 |
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) |
m3 |
6.000 |
14 |
Các loại đất khác |
m3 |
1.500 |
15 |
Gờ-ra-nit (granit) cho mục đích khác |
Tấn |
25.000 |
16 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
17 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
18 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
19 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
20 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.500 |
21 |
A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin),graphit, sericit |
Tấn |
4.000 |
22 |
Than các loại |
Tấn |
8.000 |
23 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
PV