Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên cao nhất là ngành Y khoa với 21 điểm |
Trong 36 ngành, ngành Y khoa có mức điểm sàn cao nhất là 21 điểm; các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các nhóm ngành giáo dục và sư phạm có mức điểm sàn 18 điểm; các ngành còn lại có chung mức điểm sàn từ 14 điểm.
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm sàn |
Ghi chú |
1 |
TTN |
7720101 |
Y khoa |
21.0 |
|
2 |
TTN |
7720301 |
Điều dưỡng |
18.0 |
|
3 |
TTN |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18.0 |
|
4 |
TTN |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
18.0 |
- Điểm năng khiếu >= 5 - Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0 |
5 |
TTN |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
18.0 |
|
6 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng J'rai |
18.0 |
|
7 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18.0 |
- Điểm năng khiếu >= 5 - Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0 |
8 |
TTN |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
18.0 |
|
9 |
TTN |
7229030 |
Văn học |
14.0 |
|
10 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
18.0 |
|
11 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
18.0 |
|
12 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
18.0 |
|
13 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
18.0 |
|
14 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
14.0 |
|
15 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
14.0 |
|
16 |
TTN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
14.0 |
|
17 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14.0 |
|
18 |
TTN |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
18.0 |
|
19 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
14.0 |
|
20 |
TTN |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18.0 |
|
21 |
TTN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
14.0 |
|
22 |
TTN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
14.0 |
|
23 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
14.0 |
|
24 |
TTN |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
14.0 |
|
25 |
TTN |
7340301 |
Kế toán |
14.0 |
|
26 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
14.0 |
|
27 |
TTN |
7310101 |
Kinh tế |
14.0 |
|
28 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
14.0 |
|
29 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
14.0 |
|
30 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
14.0 |
|
31 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
14.0 |
|
32 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14.0 |
|
33 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
14.0 |
|
34 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
14.0 |
|
35 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
14.0 |
|
36 |
TTN |
7640101 |
Thú y |
14.0 |
Năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên xét tuyển tổng cộng 2.275 chỉ tiêu.
Theo Thúy Diễm/Dân Trí