Trường |
NV1 |
NV2 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
17,8 |
20,2 |
Trường THPT Sơn Mỹ |
15,3 |
17,5 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
19,3 |
21,6 |
Trường THCS và THPT Vạn Tường |
18,6 |
26,2 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
20 |
22 |
Trường THPT Thu Xà |
12,2 |
15,8 |
Trường THPT số 2 Nghĩa Hành |
16,6 |
22,7 |
Trường |
NV1 |
NV2 |
Trường THPT Bình Sơn |
29,6 |
|
Trường THPT Võ Nguyên Giáp |
28,6 |
30,6 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
35,4 |
|
Trường THPT số 1 Tư Nghĩa |
24,8 |
27,4 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng |
24 |
|
Trường THPT số 2 Mộ Đức |
26,9 |
|
Trường THPT số 1 Đức Phổ |
27,2 |
|
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành |
26,4 |
|
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
20,2 |
22,4 |
Trường THPT số 2 Tư Nghĩa |
17,1 |
19,9 |
Trường THPT Trần Quang Diệu |
20,3 |
22,6 |
Trường THPT số 2 Đức Phổ |
18,1 |
20,8 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương |
18 |
20,9 |
Trường THPT Lê Trung Đình |
23,8 |
31,7 |
Trường THPT Chu Văn An |
13,8 |
16,1 |
Trường THPT Trần Kỳ Phong |
22,1 |
24,2 |
Trường THPT Ba Gia |
17,6 |
19,9 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh |
15 |
|
Trường THPT Lý Sơn |
15,3 |
|
TIN, BÀI LIÊN QUAN: