Một số trường ĐH đã dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 cùng các tổ hợp môn thi xét tuyển.
Ảnh minh họa |
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM dự kiến chỉ tiêu năm 2016 là 1185, cụ thể:
Cơ sở đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng chỉ tiêu: 1185 |
|||
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
300 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
100 |
3 |
Quản lý xây dựng |
Ngành mới |
50 |
4 |
Kiến trúc |
D580102 |
200 |
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
50 |
6 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
100 |
7 |
Kiến trúc nội thất |
Ngành mới |
75 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
Ngành mới |
30 |
9 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
70 |
10 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
70 |
11 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
100 |
12 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
40 |
Cơ sở đào tạo tại Thành phố Cần Thơ. Tổng chỉ tiêu: 165 |
|||
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
75 |
2 |
Kiến trúc |
D580102 |
50 |
3 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
40 |
Cơ sở đào tạo tại thành phố Đà Lạt. Tổng chỉ tiêu: 100 |
|||
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
50 |
2 |
Kiến trúc |
D580102 |
50 |
Trường ĐH Sài Gòn dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu cho các ngành bậc ĐH, CĐ, cụ thể:
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Môn chính
|
Chỉ tiêu ngành
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
3750
|
Khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
2770
|
Thanh nhạc
|
D210205
|
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn
|
|
10
|
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
|
D220113
|
Văn, Địa, Sử
|
|
150
|
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
|
D220201
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
300
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
120
|
Tâm lí học
|
D310401
|
Toán, Anh, Văn
|
|
100
|
Khoa học thư viện
|
D320202A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
75
|
D320202B
|
Toán, Văn, Địa
|
|
25
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101A
|
Toán, Anh, Văn
|
Toán
|
280
|
D340101B
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
90
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201A
|
Toán, Anh, Văn
|
Toán
|
280
|
D340201B
|
Toán, Văn, Lí
|
Toán
|
90
|
|
Kế toán
|
D340301A
|
Toán, Anh, Văn
|
Toán
|
280
|
D340301B
|
Toán, Văn, Lí
|
Toán
|
90
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406A
|
Toán, Anh, Văn
|
Văn
|
60
|
D340406B
|
Toán, Văn, Địa
|
Văn
|
20
|
|
Luật
|
D380101A
|
Toán, Anh, Văn
|
Văn
|
75
|
D380101B
|
Toán, Văn, Sử
|
Văn
|
25
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301A
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
50
|
D440301B
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
50
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112A
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
35
|
D460112B
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
35
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201A
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
90
|
D480201B
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
90
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301A
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
35
|
D510301B
|
Toán, Anh, Lí
|
|
35
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302A
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
35
|
D510302B
|
Toán, Anh, Lí
|
|
35
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406A
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
35
|
D510406B
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
35
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201A
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
35
|
D520201B
|
Toán, Anh, Lí
|
|
35
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207A
|
Toán, Lí, Hóa
|
|
35
|
D520207B
|
Toán, Anh, Lí
|
|
35
|
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
980
|
Quản lý giáo dục
|
D140114A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
30
|
D140114B
|
Toán, Văn, Địa
|
|
10
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn
|
|
150
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Anh, Văn
|
|
150
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
|
D140205A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
23
|
D140205B
|
Toán, Văn, Sử
|
|
7
|
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
|
D140205C
|
Toán, Anh, Văn
|
|
15
|
D140205D
|
Toán, Văn, Sử
|
|
5
|
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
|
D140209A
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
23
|
D140209B
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
7
|
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
|
D140209C
|
Toán, Lí, Hóa
|
Toán
|
15
|
D140209D
|
Toán, Anh, Lí
|
Toán
|
5
|
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
|
D140211A
|
Toán, Lí, Hóa
|
Lí
|
30
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
|
D140211C
|
Toán, Lí, Hóa
|
Lí
|
20
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
|
D140212A
|
Toán, Lí, Hóa
|
Hóa
|
30
|
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
|
D140212C
|
Toán, Lí, Hóa
|
Hóa
|
20
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
|
D140213A
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Sinh
|
30
|
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
|
D140213C
|
Toán, Hóa, Sinh
|
Sinh
|
20
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
|
D140217A
|
Văn, Địa, Sử
|
Văn
|
30
|
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
|
D140217C
|
Văn, Địa, Sử
|
Văn
|
20
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
|
D140218A
|
Văn, Địa, Sử
|
Sử
|
30
|
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
|
D140218C
|
Văn, Địa, Sử
|
Sử
|
20
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
|
D140219A
|
Văn, Địa, Sử
|
Địa
|
23
|
D140219B
|
Toán, Văn, Địa
|
Địa
|
7
|
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
|
D140219C
|
Văn, Địa, Sử
|
Địa
|
15
|
D140219D
|
Toán, Văn, Địa
|
Địa
|
5
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn
|
|
40
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
Hình họa, Trang trí, Văn
|
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
|
D140231A
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
80
|
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
|
D140231C
|
Toán, Anh, Văn
|
Anh
|
80
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
250
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
250
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn
|
|
95
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
95
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
C140214A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
15
|
C140214B
|
Toán, Văn, Lí
|
|
5
|
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
C140215A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
15
|
C140215B
|
Toán, Văn, Sinh
|
|
5
|
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216A
|
Toán, Anh, Văn
|
|
15
|
C140216C
|
Toán, Văn, Hóa
|
|
5
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4000
|
CƠ SỞ TP.HCM: |
|||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
160 |
Kinh tế |
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
Bản đồ học |
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
PHÂN HIỆU GIA LAI |
|
|
340 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
|
|
340 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM xét tuyển 2.000 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
NGÀNH XÉT TUYỂN |
TỔ HỢP MÔN |
CHỈ TIÊU |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh bất động sản CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
A, A1, B, D1 |
200 |
Địa chất học CN Địa môi trường CN Địa kỹ thuật |
A, A1, B |
100 |
Khí Tượng học |
A, A1, B |
50 |
Thủy văn |
A, A1, B |
50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường CN Kỹ thuật môi trường CN Quản lý môi trường CN Quá trình thiếp bị và điều khiển công nghệ môi trường |
A, A1, B |
300 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ CN Đo đạc địa chính CN Đo đạc xây dựng CN Bản đồ |
A, A1, B |
150 |
Cấp thoát nước |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, B, D1 |
100 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Hệ thống thông tin địa chính CN Quản lý bất động sản |
A, A1, B, D1 |
350 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A, A1, B, D1 |
100 |
Hệ thống thông tin |
A, A1, B, D1 |
50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A, A1, B |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, A1, B |
200 |
Biến đổi khí hậu và năng lượng bền vững |
A, A1, B, D1 |
50 |
Quản lý tài nguyên Biển và Hải đảo |
A, A1, B |
50 |
Kỹ thuật chế biến khoáng sản |
A, A1, B |
50 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến 2.650 chỉ tiêu (2.300 chỉ tiêu chính quy và 350 chỉ tiêu liên thông), cụ thể.
TT |
NGÀNH |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu |
1 |
Tài chính - Ngân hàng. Gồm các chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1, D1 (môn Toán nhân hệ số 2) |
2050 |
2 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Marketing |
D340101 |
||
3 |
Kế toán Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán |
D340301 |
||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Thương mại điện tử |
D340405 |
||
5 |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
||
6 |
Luật kinh tế |
D380107 |
D1 (môn Văn nhân hệ số 2) |
100 |
7 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại |
D220201 |
D1 (môn Anh nhân hệ số 2) |
150 |
8 |
Hệ liên thông đại học dành cho các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh. |
|
A,A1, D1 (môn Toán nhân hệ số 2) |
150 |
Hệ liên thông đại học dành cho các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh. |
|
Thi tuyển do Trường tổ chức (Dự kiến 11/ 2016) |
200 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
2.650 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố dự kiến chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở TP.HCM) năm 2016:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các tổ hợp xét tuyển / Mônchính |
Chỉ tiêu TS 2016 |
||
CLC |
Đại trà |
Tổng |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A00, A01, C01/Toán |
80 |
140 |
220 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
140 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A00, A01, C01/Toán |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A00, A01, C01/Toán |
80 |
140 |
220 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00, A01, C01/Toán |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
140 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
150 |
150 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
70 |
70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A00, A01, C01/Toán |
0 |
70 |
70 |
Công nghệ may |
D540204 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
210 |
210 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
140 |
140 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
120 |
140 |
260 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A00, B00, D07/Hóa |
80 |
420 |
500 |
Công nghệ thực phẩm |
D540102 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
210 |
250 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
140 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A00, B00, D07/Hóa |
40 |
120 |
160 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A00, B00, D07/Hóa |
0 |
200 |
200 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00, B00, D07/Hóa |
0 |
70 |
70 |
Kế toán |
D340301 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
120 |
300 |
420 |
Kiểm toán |
D340302 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Tài chính ngân hàng: Gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
-Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
80 |
140 |
220 |
-Tài chính doanh nghiệp |
D340209 |
A00, A01, C01, D01 Toán |
40 |
180 |
220 |
Marketing |
D340115 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
-Quản trị kinh doanh(tổng hợp) |
D340101 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
200 |
510 |
710 |
-Quản trị du lịch và lữ hành |
D340103 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
-Quản trị khách sạn |
D340107 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
120 |
120 |
Thương mại điện tử |
D340122 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
Luật kinh tế |
D380107 |
A00, A01, C01, D01 /Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 /Văn |
|||||
Luật quốc tế |
D380108 |
A00, A01, C01, D01 Toán |
0 |
70 |
70 |
C00 /Văn |
|||||
Ngôn ngữ Anh (chỉ xét tuyển những thí sinh có điểm thi môn tiếng Anh đạt từ 5 điểm trở lên) |
D220201 |
D01 /Anh |
0 |
400 |
400 |
Tổng cộng:
|
1.000 |
5.550 |
6.550
|