Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh trong cả nước với 1.500 chỉ tiêu cho 12 ngành học. Ngoài điều kiện trên, Học viện cũng không tuyển những thí sinh bị dị dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi. Điểm trúng tuyển sẽ xét theo chuyên ngành.
* Ngành nghiệp vụ Công an của Học viện Cảnh sát Nhân dân chỉ tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra. Ngành ngôn ngữ Anh của Học viện tuyển sinh trong cả nước. Trong tổng số 910 chỉ tiêu, có 30 chỉ tiêu thí sinh được gửi đào tạo tại Học viện Kỹ thuật Quân sự, 30 gửi đào tạo tại Học viện Hậu cần (đối với thí sinh trúng tuyển khối A).
* Học viện Chính sách và Phát triển (trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư) chỉ tuyển những thí sinh thuộc các tỉnh phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra).
* Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh khối A và D1. Tuy nhiên, Học viện chỉ tổ chức thi khối A (ngày và môn thi theo quy định của Bộ GD và ĐT), khối D1 không tổ chức thi, mà lấy kết quả của những thí sinh dự thi khối D1 ở các trường đại học trong cả nước có nguyện vọng 1 vào học tại Học viện để xét tuyển.
Đối với hệ cao đẳng, Học viện cũng không tổ chức thi, mà xét tuyển theo kết quả của thí sinh đã dự thi đại học khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD và ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Sau đây là thông tin cụ thể của 4 học viện:
Tên trường | Ký hiệu | Mã ngãnh | Khối thi | Chỉ tiêu |
1. HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN TRUYỀN | TGC | 1.500 | ||
Các ngành đào tạo đại học (4 năm) | ||||
- Xã hội học | 521 | C, D1 | ||
- Triết học: Chuyên ngành | ||||
+ Triết học Mác - Lênin | 524 | C, D1 | ||
+ Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 525 | C | ||
- Kinh tế: Chuyên ngành | ||||
+ Kinh tế chính trị | 526 | C, D1 | ||
+ Quản lý kinh tế | 527 | C, D1 | ||
- Lịch sử (Lịch sử Đảng) | 528 | C | ||
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 529 | C | ||
- Chính trị học: 7 chuyên ngành | ||||
+ Quản lý văn hóa - tư tưởng | 530 | C | ||
+ Chính trị học | 531 | C | ||
+ Quản lý xã hội | 532 | C | ||
+Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | C | ||
+ Giáo dục chính trị | 534 | C | ||
+ Văn hóa học | 535 | C, D1 | ||
+ Chính sách công | 536 | C | ||
- Xuất bản | 601 | C, D1 | ||
- Báo chí: 6 chuyên ngành | ||||
+ Báo in | 602 | C, D1 | ||
+ Báo ảnh | 603 | C, D1 | ||
+ Báo phát thanh | 604 | C, D1 | ||
+ Báo truyền hình | 605 | C, D1 | ||
+ Quay phim truyền hình | 606 | C, D1 | ||
+ Báo mạng điện tử | 607 | C, D1 | ||
- Quan hệ quốc tế: 2 chuyên ngành | ||||
+ Thông tin đối ngoại | 608 | C, D1 | ||
+ Quan hệ quốc tế | 611 | C, D1 | ||
- Quan hệ công chúng | 609 | C, D1 | ||
- Quảng cáo | 610 | C, D1 | ||
- Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | ||
2. HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN | CSH | 910 | ||
Các ngành đào tạo | ||||
- Nghiệp vụ Công an | 503 | A, C, D1 | ||
- Ngôn ngữ Anh | 801 | D1 | ||
3. HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | HCP | 400 | ||
Các ngành đào tạo đại học | 411 | A | ||
- Kinh tế (CN Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển, Kinh tế đối ngoại) | 511 | A | ||
- Quản lý nhà nước (CN Chính sách công) | 421 | A | ||
- Tài chính - Ngân hàng (CN Tài chính công) | ||||
4. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 2.650 | |||
CƠ SỞ PHÍA BẮC | BVH | 1.850 | ||
Các ngành đào tạo đại học | BVH | 1.350 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 101 | A | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | ||
- Công nghệ thông tin | 104 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | ||
- Kế toán | 402 | A, D1 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | BVH | 500 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C65 | A | ||
- Công nghệ thông tin | C66 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | ||
CƠ SỞ PHÍA NAM | BVS | 800 | ||
Các ngành đào tạo đại học | BVS | 650 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 101 | A | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | ||
- Công nghệ thông tin | 104 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | ||
- Kế toán | 402 | A, D1 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | BVS | 150 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C65 | A | ||
- Công nghệ thông tin | C66 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 |
Theo QĐND